BÍ QUYẾT:  CHƠI DÀN XÍU CHỦ 10 CON MIỀN TRUNG HÔM NAY.

 Đã xác định chơi bạn cứ tự tin lấy số và chốt là sẽ ăn, không nên phân tán tư tưởng rồi loạn số.

 Các bạn nên theo một cầu cố định, chia vốn hằng ngày, chiến thuật hợp lý chính là Chìa Khóa Thành Công của bạn.

 Cầu VÀNG đã được các chuyên gia phân tích kỹ với độ chính xác cao.

 sau khi các bạn nạp thẻ thành công ở mục dưới đây DÀN XÍU CHỦ 10 CON  sẽ hiện ra.

 Quy trình nạp thẻ: Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO

 Cam kết đem lại cho bạn những con số chuẩn nhất hôm nay.

 Hỗ trợ khi gặp sự cố tại khung chát bên dưới màn hình.

 Để nắm chắc chiến thắng trong tay hôm nay, bạn nên tham khảo thêm Lô 3 số Miền Trung hôm nay.

 Chúc các bạn CHIẾN THẮNG CHỦ LÔ  ngày hôm nay.

Dàn Xíu Chủ 10 Con MT Ăn Chắc chuẩn nhất trong ngày!
Giá: 900,000đ.
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận thẻ cào Viettel

Ngày Dự Đoán Kết Quả
05-06-23
04-06-23TT Huế: 507,700,376,827,738,277,982,531,733,788,
Kon Tum: 265,222,886,138,557,238,473,366,513,970,
Khánh Hòa: 102,460,020,010,476,197,951,739,372,675
Trượt
03-06-23Đà Nẵng: 256,075,386,961,709,144,688,101,270,091,
Quảng Ngãi: 635,948,664,389,902,242,043,433,056,029,
Đắc Nông: 496,444,023,724,338,960,971,962,151,366
Đà Nẵng: Win,
Quảng Ngãi: Win,
Đắc Nông: Ăn
02-06-23Gia Lai: 441,059,505,793,584,199,681,602,547,425,
Ninh Thuận: 272,646,076,987,094,699,047,243,671,060
Ninh Thuận: Win
01-06-23Bình Định: 916,810,120,193,407,584,256,132,855,186,
Quảng Trị: 100,019,723,299,597,547,706,044,836,926,
Quảng Bình: 029,712,279,714,643,433,451,423,853,189
Bình Định: Trúng,
Quảng Trị: Trúng
31-05-23Đà Nẵng: 130,728,449,848,901,119,354,533,429,425,
Khánh Hòa: 625,653,586,829,503,338,469,615,750,856
Khánh Hòa: Trúng
28-05-23TT Huế: 684,477,792,203,560,446,196,248,915,948,
Kon Tum: 721,195,147,662,090,713,339,329,741,046,
Khánh Hòa: 799,751,842,125,692,424,040,587,983,862
Kon Tum: Win
27-05-23Đà Nẵng: 059,171,324,696,824,659,295,134,789,265,
Quảng Ngãi: 021,572,084,650,928,103,133,857,829,151,
Đắc Nông: 960,232,910,993,726,591,228,762,445,177
Quảng Ngãi: Trúng,
Đắc Nông: Trúng
26-05-23Gia Lai: 330,510,150,216,112,272,960,010,698,987,
Ninh Thuận: 327,117,418,918,009,179,662,113,753,959
Gia Lai: Win,
Ninh Thuận: Trúng
25-05-23Bình Định: 982,605,633,078,461,196,539,685,553,483,
Quảng Trị: 062,459,476,644,945,243,073,178,317,057,
Quảng Bình: 369,449,978,218,883,581,828,022,628,767
Bình Định: Trúng,
Quảng Bình: Ăn
24-05-23Đà Nẵng: 093,742,524,723,188,017,326,032,964,816,
Khánh Hòa: 628,181,259,977,071,800,096,043,614,693
Đà Nẵng: Trúng
23-05-23Đắc Lắc: 894,732,089,929,397,356,306,918,202,395,
Quảng Nam: 376,618,542,514,236,775,560,354,325,047
Quảng Nam: Win
22-05-23TT Huế: 933,735,821,211,804,663,480,355,024,763,
Phú Yên: 472,041,113,960,396,058,924,189,803,426
Trượt
21-05-23TT Huế: 135,534,050,165,740,070,074,326,435,659,
Kon Tum: 956,002,541,436,251,907,196,382,832,486,
Khánh Hòa: 583,882,422,698,445,210,280,895,147,240
TT Huế: Ăn,
Kon Tum: Win
20-05-23Đà Nẵng: 387,937,359,394,716,798,268,914,020,652,
Quảng Ngãi: 896,279,616,331,579,173,172,973,074,948,
Đắc Nông: 247,291,872,811,665,808,825,852,324,294
Đà Nẵng: Win,
Quảng Ngãi: Trúng,
Đắc Nông: Ăn
19-05-23Gia Lai: 020,703,561,855,186,664,731,199,520,615,
Ninh Thuận: 299,226,706,463,641,859,185,420,534,081
Gia Lai: Win
18-05-23Bình Định: 891,446,746,413,398,197,270,040,915,468,
Quảng Trị: 971,291,881,918,518,168,523,371,745,037,
Quảng Bình: 320,494,551,364,716,726,846,415,757,727
Bình Định: Ăn,
Quảng Trị: Win,
Quảng Bình: Trúng
17-05-23Đà Nẵng: 321,082,383,515,805,233,751,083,492,640,
Khánh Hòa: 942,869,267,984,544,206,839,765,740,077
Trượt
16-05-23Đắc Lắc: 501,770,302,793,247,213,805,369,065,276,
Quảng Nam: 872,756,186,708,247,965,718,436,582,227
Đắc Lắc: Win,
Quảng Nam: Win
15-05-23TT Huế: 463,067,539,896,912,804,314,757,454,238,
Phú Yên: 599,784,398,055,084,038,068,552,970,563
TT Huế: Win,
Phú Yên: Win
14-05-23TT Huế: 731,111,447,042,948,388,046,110,662,050,
Kon Tum: 654,424,425,399,185,994,561,531,671,013,
Khánh Hòa: 669,617,681,901,022,367,041,829,566,684
TT Huế: Trúng,
Khánh Hòa: Win
13-05-23Đà Nẵng: 917,967,521,881,882,120,037,102,441,732,
Quảng Ngãi: 190,411,270,685,988,266,101,898,726,483,
Đắc Nông: 712,104,270,380,653,173,777,341,670,629
Trượt
12-05-23Gia Lai: 149,190,699,094,363,194,641,783,546,154,
Ninh Thuận: 285,614,601,428,593,167,042,332,728,463
Ninh Thuận: Trúng
11-05-23Bình Định: 974,089,880,021,279,839,570,476,927,637,
Quảng Trị: 204,373,497,206,334,349,557,295,482,863,
Quảng Bình: 549,953,176,483,233,007,621,868,966,004
Quảng Bình: Win
10-05-23Đà Nẵng: 006,030,115,301,743,062,962,946,900,885,
Khánh Hòa: 216,950,718,449,598,106,447,141,404,600
Đà Nẵng: Trúng
09-05-23Đắc Lắc: 728,707,047,428,789,597,284,691,577,471,
Quảng Nam: 687,498,850,317,725,980,533,990,497,962
Quảng Nam: Trúng
08-05-23TT Huế: 054,111,866,013,072,397,516,033,882,492,
Phú Yên: 179,680,962,886,640,229,916,559,193,810
Phú Yên: Trúng
07-05-23TT Huế: 920,116,120,644,999,841,053,757,140,177,
Kon Tum: 430,475,373,266,635,785,883,515,880,524,
Khánh Hòa: 430,427,531,761,229,637,518,903,199,260
Khánh Hòa: Win
06-05-23Đà Nẵng: 806,720,546,989,090,913,754,443,407,530,
Quảng Ngãi: 857,108,571,068,854,596,159,685,200,333,
Đắc Nông: 779,090,274,339,835,782,864,612,734,233
Quảng Ngãi: Trúng,
Đắc Nông: Ăn
05-05-23Gia Lai: 195,071,256,123,106,159,907,517,189,694,
Ninh Thuận: 873,877,458,806,882,104,736,418,875,887
Gia Lai: Trúng,
Ninh Thuận: Ăn
04-05-23Bình Định: 853,913,490,029,887,637,275,290,201,049,
Quảng Trị: 780,867,841,101,025,166,358,910,915,154,
Quảng Bình: 111,911,322,121,360,739,041,190,491,166
Quảng Trị: Ăn
03-05-23Đà Nẵng: 096,622,861,447,090,960,012,023,962,762,
Khánh Hòa: 350,941,915,410,458,214,589,768,427,193
Khánh Hòa: Ăn
02-05-23Đắc Lắc: 600,475,646,273,602,654,556,132,285,217,
Quảng Nam: 480,768,889,442,216,674,912,496,085,288
Quảng Nam: Ăn
01-05-23TT Huế: 872,773,733,879,277,261,857,979,034,667,
Phú Yên: 522,461,590,457,849,690,249,520,278,839
TT Huế: Trúng
30-04-23TT Huế: 826,312,963,648,134,600,952,376,329,322,
Kon Tum: 056,589,973,952,126,165,103,043,094,938,
Khánh Hòa: 021,883,903,492,112,237,775,679,670,025
TT Huế: Win,
Khánh Hòa: Trúng
29-04-23Đà Nẵng: 364,589,101,367,043,021,213,392,979,574,
Quảng Ngãi: 674,063,954,032,985,948,511,179,216,283,
Đắc Nông: 755,136,472,388,291,968,372,245,422,406
Đà Nẵng: Ăn
28-04-23Gia Lai: 505,898,288,682,584,852,986,873,570,776,
Ninh Thuận: 867,428,766,125,663,752,074,427,569,809
Ninh Thuận: Trúng
27-04-23Bình Định: 105,769,130,713,802,170,630,394,177,395,
Quảng Trị: 977,101,864,040,605,921,497,578,347,920,
Quảng Bình: 967,499,844,192,629,195,712,604,904,012
Quảng Trị: Ăn
26-04-23Đà Nẵng: 082,521,770,646,270,621,244,002,022,675,
Khánh Hòa: 897,568,434,495,239,735,040,552,901,659
Trượt
25-04-23Đắc Lắc: 896,425,447,631,736,645,235,039,222,357,
Quảng Nam: 390,504,640,171,066,091,982,146,006,417
Quảng Nam: Trúng
24-04-23TT Huế: 494,740,509,778,479,438,738,336,641,133,
Phú Yên: 966,924,879,041,077,412,154,257,878,067
Phú Yên: Win
23-04-23TT Huế: 100,851,566,180,156,427,305,463,557,078,
Kon Tum: 871,753,518,235,948,406,622,629,657,149,
Khánh Hòa: 347,712,381,717,336,789,083,472,102,096
Trượt
22-04-23Đà Nẵng: 020,170,304,759,128,215,817,211,723,451,
Quảng Ngãi: 746,548,698,736,828,014,030,179,785,775,
Đắc Nông: 109,702,377,289,045,867,586,858,862,460
Trượt
21-04-23Gia Lai: 380,492,539,337,042,769,857,072,632,967,
Ninh Thuận: 155,209,178,942,288,979,663,020,091,190
Ninh Thuận: Win
20-04-23Bình Định: 879,621,003,932,568,699,012,228,616,326,
Quảng Trị: 422,644,915,581,643,481,642,460,427,161,
Quảng Bình: 462,025,498,590,499,546,890,766,559,934
Bình Định: Win,
Quảng Bình: Ăn
19-04-23Đà Nẵng: 236,199,856,528,637,020,090,353,113,867,
Khánh Hòa: 827,004,838,874,139,982,720,793,595,258
Khánh Hòa: Win
18-04-23Đắc Lắc: 698,265,005,316,753,141,567,100,160,145,
Quảng Nam: 325,359,756,541,925,807,808,504,684,783
Đắc Lắc: Trúng
17-04-23TT Huế: 580,732,648,176,399,757,680,472,286,017,
Phú Yên: 632,786,252,656,170,511,144,437,623,004
TT Huế: Trúng
16-04-23TT Huế: 345,785,564,824,894,059,988,378,835,547,
Kon Tum: 860,271,564,057,524,245,758,998,400,475,
Khánh Hòa: 260,880,786,017,151,426,090,661,402,228
Trượt
15-04-23Đà Nẵng: 882,776,232,717,491,227,043,066,198,479,
Quảng Ngãi: 152,680,495,092,449,973,083,785,455,581,
Đắc Nông: 534,660,869,063,277,220,203,233,583,135
Đắc Nông: Ăn
14-04-23Gia Lai: 001,792,947,980,546,579,403,726,815,884,
Ninh Thuận: 772,592,578,799,029,607,155,584,573,938
Gia Lai: Ăn
13-04-23Bình Định: 396,508,186,967,556,001,302,368,838,245,
Quảng Trị: 121,180,484,516,732,918,086,981,310,069,
Quảng Bình: 256,720,519,341,034,374,547,610,960,897
Trượt
12-04-23Đà Nẵng: 356,597,565,618,999,059,366,141,527,882,
Khánh Hòa: 720,094,092,329,207,190,605,381,834,527
Trượt
11-04-23Đắc Lắc: 745,704,134,567,274,030,002,857,891,437,
Quảng Nam: 188,121,862,575,346,462,767,426,304,706
Đắc Lắc: Trúng,
Quảng Nam: Win
10-04-23TT Huế: 909,601,920,535,719,009,195,336,444,716,
Phú Yên: 435,267,127,715,965,308,485,418,587,955
Phú Yên: Ăn
09-04-23TT Huế: 194,373,891,113,084,792,031,464,806,807,
Kon Tum: 034,819,405,438,229,053,223,916,328,393,
Khánh Hòa: 291,581,395,127,505,004,554,910,343,824
Kon Tum: Trúng,
Khánh Hòa: Win
08-04-23Đà Nẵng: 805,438,165,820,931,280,838,433,328,809,
Quảng Ngãi: 220,353,775,059,636,716,196,948,807,558,
Đắc Nông: 414,733,279,528,321,468,275,865,772,560
Quảng Ngãi: Trúng
07-04-23Gia Lai: 804,837,728,729,243,629,131,582,743,861,
Ninh Thuận: 071,136,084,119,703,667,947,689,300,958
Trượt
06-04-23Bình Định: 996,749,441,273,233,817,166,622,865,325,
Quảng Trị: 619,223,294,414,973,438,625,698,274,830,
Quảng Bình: 463,918,785,208,808,815,112,051,648,970
Bình Định: Win
05-04-23Đà Nẵng: 822,230,744,381,802,779,673,311,023,275,
Khánh Hòa: 094,393,704,189,391,034,969,318,212,421
Khánh Hòa: Win
04-04-23Đắc Lắc: 827,178,419,890,710,748,660,193,880,068,
Quảng Nam: 933,302,623,870,092,949,861,769,582,611
Đắc Lắc: Ăn,
Quảng Nam: Ăn
03-04-23TT Huế: 780,312,045,348,765,400,891,778,351,422,
Phú Yên: 984,001,749,755,631,924,372,649,515,875
TT Huế: Ăn
02-04-23TT Huế: 002,533,096,155,405,872,597,092,360,661,
Kon Tum: 807,644,557,112,661,138,327,646,394,988,
Khánh Hòa: 702,003,270,445,079,609,964,296,950,065
Trượt
01-04-23Đà Nẵng: 455,804,482,909,045,261,244,209,310,765,
Quảng Ngãi: 620,843,428,097,826,558,216,874,763,115,
Đắc Nông: 050,631,127,402,961,757,758,911,610,725
Trượt
31-03-23Gia Lai: 766,113,393,310,766,536,417,698,089,713,
Ninh Thuận: 576,107,695,804,702,034,311,625,257,551
Trượt
30-03-23Bình Định: 730,126,386,609,393,838,951,806,310,237,
Quảng Trị: 121,810,511,891,402,723,926,631,855,604,
Quảng Bình: 337,463,204,828,423,641,429,456,037,239
Bình Định: Win
29-03-23Đà Nẵng: 700,728,542,744,755,220,261,692,633,498,
Khánh Hòa: 040,916,352,637,628,392,702,039,556,754
Trượt
28-03-23Đắc Lắc: 558,044,665,521,924,374,482,028,048,893,
Quảng Nam: 478,495,534,831,070,013,119,816,140,713
Đắc Lắc: Trúng
27-03-23TT Huế: 930,644,778,325,106,233,826,763,339,462,
Phú Yên: 407,131,162,237,360,579,035,111,422,017
Phú Yên: Ăn
26-03-23TT Huế: 334,675,527,985,910,282,894,208,099,230,
Kon Tum: 053,135,948,855,273,657,757,063,395,219,
Khánh Hòa: 233,068,179,945,052,104,750,764,478,832
Khánh Hòa: Ăn
25-03-23Đà Nẵng: 365,151,883,798,913,721,094,191,865,429,
Quảng Ngãi: 352,558,295,951,805,572,019,483,107,769,
Đắc Nông: 817,954,666,445,380,494,527,154,507,744
Trượt
24-03-23Gia Lai: 920,087,870,910,682,511,189,321,480,700,
Ninh Thuận: 002,734,657,636,632,736,881,060,263,585
Gia Lai: Win
23-03-23Bình Định: 983,762,972,398,504,637,836,066,366,940,
Quảng Trị: 617,179,342,536,764,735,026,551,632,290,
Quảng Bình: 331,338,050,389,130,861,930,886,397,006
Quảng Bình: Win
22-03-23Đà Nẵng: 222,476,577,940,301,201,789,783,520,415,
Khánh Hòa: 875,048,502,436,174,841,535,942,908,950
Khánh Hòa: Ăn
21-03-23Đắc Lắc: 303,948,907,011,110,978,116,616,681,003,
Quảng Nam: 541,472,635,854,421,379,659,060,444,134
Đắc Lắc: Win
20-03-23TT Huế: 155,431,762,159,260,088,811,297,501,815,
Phú Yên: 481,952,184,202,398,537,588,589,659,601
Trượt
19-03-23TT Huế: 935,089,610,300,771,393,411,761,846,003,
Kon Tum: 047,452,453,720,105,475,219,344,666,691,
Khánh Hòa: 044,932,134,909,011,959,948,291,412,700
Kon Tum: Ăn,
Khánh Hòa: Trúng
18-03-23Đà Nẵng: 546,980,460,378,474,706,377,748,591,651,
Quảng Ngãi: 735,459,724,928,233,857,065,089,403,316,
Đắc Nông: 822,369,430,490,669,934,172,438,144,834
Đà Nẵng: Trúng,
Quảng Ngãi: Trúng,
Đắc Nông: Win
17-03-23Gia Lai: 828,184,110,278,347,144,170,551,499,408,
Ninh Thuận: 512,864,623,901,863,566,908,247,392,612
Gia Lai: Trúng
16-03-23Bình Định: 347,952,467,940,056,606,395,157,578,500,
Quảng Trị: 497,559,206,427,487,723,015,733,145,406,
Quảng Bình: 052,870,564,575,096,611,152,503,213,238
Trượt
15-03-23Đà Nẵng: 743,306,215,880,382,472,027,655,611,841,
Khánh Hòa: 141,340,171,973,936,169,047,350,036,540
Trượt
14-03-23Đắc Lắc: 071,487,041,000,080,170,608,592,407,239,
Quảng Nam: 838,937,376,993,096,194,472,666,086,980
Đắc Lắc: Trúng,
Quảng Nam: Win
13-03-23TT Huế: 050,252,362,245,703,367,489,669,649,419,
Phú Yên: 881,855,984,866,819,431,929,931,810,098
TT Huế: Trúng