BÍ QUYẾT: CHƠI DÀN XÍU CHỦ 10 CON MIỀN TRUNG HÔM NAY.
Đã xác định chơi bạn cứ tự tin lấy số và chốt là sẽ ăn, không nên phân tán tư tưởng rồi loạn số.
Các bạn nên theo một cầu cố định, chia vốn hằng ngày, chiến thuật hợp lý chính là Chìa Khóa Thành Công của bạn.
Cầu VÀNG đã được các chuyên gia phân tích kỹ với độ chính xác cao.
sau khi các bạn nạp thẻ thành công ở mục dưới đây DÀN XÍU CHỦ 10 CON sẽ hiện ra.
Quy trình nạp thẻ: Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO
Cam kết đem lại cho bạn những con số chuẩn nhất hôm nay.
Hỗ trợ khi gặp sự cố tại khung chát bên dưới màn hình.
Để nắm chắc chiến thắng trong tay hôm nay, bạn nên tham khảo thêm Lô 3 số Miền Trung hôm nay.
Chúc các bạn CHIẾN THẮNG CHỦ LÔ ngày hôm nay.
Dàn Xíu Chủ 10 Con MT Ăn Chắc: 900,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
09-02 | ||
09-02 | Thừa Thiên Huế: 868,623,603,022,385,443,892,917,568,087 Kon Tum: 631,605,372,719,133,087,515,867,155,146 Khánh Hòa: 674,701,636,087,759,709,869,511,585,006 | Trúng 605 Kon Tum Trúng 869 Khánh Hòa |
08-02 | Đà Nẵng: 444,505,245,212,692,341,472,453,972,656 Quảng Ngãi: 343,514,055,689,833,150,185,577,693,238 Đắc Nông: 544,652,595,379,506,390,117,356,152,339 | Trượt |
07-02 | Gia Lai: 546,915,544,241,426,708,047,386,131,160 Ninh Thuận: 927,986,695,129,666,764,139,130,399,585 | Trúng 399 Ninh Thuận |
06-02 | Bình Định: 595,793,121,294,450,476,072,317,149,409 Quảng Trị: 109,481,516,353,729,323,102,458,009,894 Quảng Bình: 677,429,846,799,443,455,784,285,196,106 | Trúng 458 Quảng Trị |
05-02 | Đà Nẵng: 152,503,999,205,840,631,221,465,083,967 Khánh Hòa: 636,525,055,400,529,291,975,919,871,806 | Trúng 152 Đà Nẵng Trúng 636 Khánh Hòa |
04-02 | Đắc Lắc: 737,625,702,789,299,439,805,144,941,770 Quảng Nam: 946,465,697,519,999,230,771,695,218,469 | Trượt |
03-02 | Thừa Thiên Huế: 640,079,729,669,401,357,121,903,727,529 Phú Yên: 561,906,146,717,591,400,564,187,228,173 | Trượt |
02-02 | Thừa Thiên Huế: 358,753,755,375,254,814,549,263,042,086 Kon Tum: 339,097,901,041,418,715,216,284,291,525 Khánh Hòa: 469,767,391,936,646,367,620,487,258,087 | Trúng 216 Kon Tum |
01-02 | Đà Nẵng: 273,728,125,355,339,454,659,019,785,032 Quảng Ngãi: 207,098,291,296,917,341,374,288,908,701 Đắc Nông: 940,878,308,483,651,137,998,076,624,565 | Trúng 032 Đà Nẵng Trúng 565 Đắc Nông |
31-01 | Gia Lai: 123,829,124,681,681,964,075,873,617,100 Ninh Thuận: 225,334,533,289,098,268,716,330,547,661 | Trúng 681 Gia Lai Trúng 225 Ninh Thuận |
30-01 | Bình Định: 317,913,518,541,355,547,131,222,334,852 Quảng Trị: 083,052,718,572,133,377,141,224,203,032 Quảng Bình: 194,967,426,809,974,986,681,445,671,264 | Trúng 141 Quảng Trị |
29-01 | Đà Nẵng: 667,996,028,741,532,352,466,665,753,650 Khánh Hòa: 770,901,967,205,378,444,793,288,532,238 | Trúng 352 Đà Nẵng |
28-01 | Đắc Lắc: 291,633,148,138,437,689,629,926,206,011 Quảng Nam: 336,095,355,197,542,772,363,632,625,360 | Trúng 291 Đắc Lắc Trúng 625 Quảng Nam |
27-01 | Thừa Thiên Huế: 958,678,991,635,259,740,136,691,659,147 Phú Yên: 422,452,576,724,113,371,998,341,204,120 | Trượt |
26-01 | Thừa Thiên Huế: 669,098,362,382,694,350,210,655,305,251 Kon Tum: 372,330,212,966,325,320,089,085,909,704 Khánh Hòa: 709,784,755,051,314,238,633,869,964,104 | Trúng 305 Thừa Thiên Huế Trúng 330 Kon Tum Trúng 784 Khánh Hòa |
25-01 | Đà Nẵng: 743,537,945,172,064,346,786,038,457,328 Quảng Ngãi: 955,214,044,809,932,806,129,710,572,475 Đắc Nông: 785,555,784,484,527,025,894,152,732,327 | Trượt |
24-01 | Gia Lai: 864,165,001,971,135,306,816,765,144,643 Ninh Thuận: 265,989,731,263,665,994,679,058,955,347 | Trượt |
23-01 | Bình Định: 332,629,864,161,440,947,861,141,480,682 Quảng Trị: 501,725,533,655,849,933,001,179,376,831 Quảng Bình: 751,321,012,204,245,277,287,357,118,886 | Trượt |
22-01 | Đà Nẵng: 941,109,373,701,513,552,565,766,970,166 Khánh Hòa: 985,836,303,067,006,912,263,219,220,526 | Trượt |
21-01 | Đắc Lắc: 635,881,427,501,636,983,961,796,749,535 Quảng Nam: 930,927,168,244,958,782,494,794,678,170 | Trúng 170 Quảng Nam |
20-01 | Thừa Thiên Huế: 556,646,904,506,137,050,468,072,167,775 Phú Yên: 438,047,354,110,997,109,435,566,825,045 | Trượt |
19-01 | Thừa Thiên Huế: 430,556,936,580,947,290,429,031,779,797 Kon Tum: 856,003,681,338,555,413,817,278,291,157 Khánh Hòa: 871,953,081,466,833,890,577,487,557,003 | Trượt |
18-01 | Đà Nẵng: 583,326,332,544,595,809,366,687,754,648 Quảng Ngãi: 809,263,080,548,593,670,870,055,068,337 Đắc Nông: 348,677,089,022,949,929,681,697,286,309 | Trúng 583 Đà Nẵng Trúng 870 Quảng Ngãi |
17-01 | Gia Lai: 314,325,878,064,542,230,117,351,963,312 Ninh Thuận: 350,760,838,954,005,126,913,935,891,074 | Trúng 064 Gia Lai |
16-01 | Bình Định: 037,425,175,230,544,159,397,145,308,561 Quảng Trị: 429,141,106,347,616,234,451,052,955,009 Quảng Bình: 765,702,576,604,116,630,235,924,581,326 | Trượt |
15-01 | Đà Nẵng: 662,931,736,237,912,989,294,161,023,504 Khánh Hòa: 693,386,823,946,523,186,962,175,396,749 | Trúng 023 Đà Nẵng Trúng 186 Khánh Hòa |
14-01 | Đắc Lắc: 077,805,605,118,234,331,789,340,625,211 Quảng Nam: 235,298,296,739,473,017,852,270,906,297 | Trúng 605 Đắc Lắc |
13-01 | Thừa Thiên Huế: 363,212,223,757,492,923,954,180,054,327 Phú Yên: 412,111,979,512,718,131,661,700,118,486 | Trượt |
12-01 | Thừa Thiên Huế: 903,900,105,513,390,320,145,869,284,991 Kon Tum: 756,694,874,523,503,219,237,108,695,439 Khánh Hòa: 745,098,350,787,157,720,587,363,133,197 | Trúng 284 Thừa Thiên Huế |
11-01 | Đà Nẵng: 576,160,645,912,636,748,806,481,361,076 Quảng Ngãi: 225,834,333,497,946,990,000,196,265,314 Đắc Nông: 564,559,440,825,613,606,633,380,183,118 | Trượt |
10-01 | Gia Lai: 189,370,633,427,271,100,424,296,818,778 Ninh Thuận: 809,348,947,642,331,090,418,574,991,612 | Trượt |
09-01 | Bình Định: 476,739,798,816,297,371,760,586,429,209 Quảng Trị: 329,509,076,673,744,316,560,029,434,020 Quảng Bình: 259,034,905,255,237,398,288,885,705,780 | Trúng Bình Định Trúng 329 Quảng Trị |
08-01 | Đà Nẵng: 981,291,462,846,093,543,478,140,660,360 Khánh Hòa: 617,800,289,788,430,094,388,606,689,810 | Trúng 660 Đà Nẵng Trúng 788 Khánh Hòa |
07-01 | Đắc Lắc: 725,337,168,029,627,859,215,038,243,861 Quảng Nam: 375,581,635,300,387,632,533,656,000,452 | Trúng 859 Đắc Lắc |
06-01 | Thừa Thiên Huế: 979,408,607,060,126,825,147,683,938,369 Phú Yên: 485,792,187,263,271,193,088,818,259,563 | Trượt |
05-01 | Thừa Thiên Huế: 755,702,716,198,928,379,301,882,108,089 Kon Tum: 680,838,958,312,154,422,665,527,334,213 Khánh Hòa: 138,744,711,865,842,428,413,385,313,952 | Trúng 413 Khánh Hòa |
04-01 | Đà Nẵng: 315,282,615,464,085,777,242,005,631,830 Quảng Ngãi: 861,308,141,565,720,335,789,404,880,064 Đắc Nông: 058,027,904,506,131,136,679,845,219,551 | Trượt |
03-01 | Gia Lai: 649,724,412,514,370,134,030,569,305,213 Ninh Thuận: 989,805,399,254,977,644,916,344,817,075 | Trúng 370 Gia Lai Trúng 344 Ninh Thuận |
02-01 | Bình Định: 928,761,144,241,010,560,656,246,810,253 Quảng Trị: 686,299,039,987,968,559,918,589,374,855 Quảng Bình: 869,979,925,988,954,404,712,333,295,860 | Trúng 010 Bình Định |
01-01 | Đà Nẵng: 543,882,397,479,466,256,694,747,740,643 Khánh Hòa: 735,451,529,881,896,713,042,418,378,605 | Trúng 543 Đà Nẵng Trúng 605 Khánh Hòa |
31-12 | Đắc Lắc: 363,438,921,721,242,055,895,529,850,533 Quảng Nam: 388,248,382,200,294,249,593,236,301,434 | Trượt |
30-12 | Thừa Thiên Huế: 133,415,408,625,461,330,312,313,183,531 Phú Yên: 378,200,773,408,421,775,917,169,469,586 | Trúng 415 Thừa Thiên Huế |