Soi cầu dàn Xỉu chủ 10 con miền nam Với phương châm ” UY TÍN, CHẤT LƯỢNG LÀ HÀNG ĐẦU “.
Cộng thêm là nhờ vào đội ngũ chuyên gia với chuyên môn dày dặn kinh nghiệm,
chúng tôi cam đoan sẽ giúp anh em đổi đời nhờ vào các con số đẹp nhất mỗi ngày.
Để nhận được DÀN XỈU CHỦ 10 CON MIỀN NAM Siêu Chuẩn, Siêu Chính Xác Hôm Nay.
Quy trình nạp thẻ: Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO
Để có chiến thắng trọn vẹn nhất bạn nên tham khảo thêm các cầu dàn Đặc Biệt miền nam hôm nay.
Mọi điều cần hỗ trợ tư vấn nạp thẻ hay không nhận được số sau khi nạp ở bất kỳ mục nào xin liên hệ với chúng tôi để được giúp đỡ tránh việc nạp không nhận được số gây bức xúc.
Xin cảm ơn anh/em ủng hộ và góp ý!
Dàn Xíu Chủ 10 Con MN Ăn Chắc chuẩn nhất trong ngày!
Giá: 900,000đ.
Giá: 900,000đ.
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận thẻ cào Viettel
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
04-12-23 | ||
03-12-23 | Tiền Giang: 081,252,050,630,819,432,724,204,539,119, Kiên Giang: 012,210,838,607,864,582,731,109,135,684, Đà Lạt: 260,922,158,287,095,477,783,226,907,737 | Trượt |
02-12-23 | TP HCM: 445,697,411,581,384,333,280,639,546,587, Long An: 478,435,011,178,872,522,061,947,461,164, Bình Phước: 076,428,707,816,391,701,771,053,529,292, Hậu Giang: 313,005,592,315,314,873,430,724,259,530 | Hậu Giang: Trúng |
01-12-23 | Vĩnh Long: 358,302,510,961,013,699,139,649,344,763, Bình Dương: 281,857,640,239,472,641,986,996,931,026, Trà Vinh: 364,446,139,250,984,357,229,388,817,625 | Trượt |
30-11-23 | Tây Ninh: 171,322,451,440,447,138,312,747,074,808, An Giang: 076,464,122,157,884,661,255,631,431,837, Bình Thuận: 188,765,710,889,165,625,813,823,420,735 | Tây Ninh: Trúng |
29-11-23 | Đồng Nai: 141,014,993,213,069,090,377,974,101,044, Cần Thơ: 472,693,769,829,271,236,246,635,502,096, Sóc Trăng: 434,344,724,633,692,877,737,111,962,964 | Đồng Nai: Trúng |
28-11-23 | Bến Tre: 443,859,041,663,094,327,758,322,081,035, Vũng Tàu: 607,092,761,188,484,803,515,962,916,772, Bạc Liêu: 385,362,944,810,271,318,918,452,041,697 | Trượt |
27-11-23 | TP HCM: 204,398,560,655,879,491,865,945,428,229, Đồng Tháp: 905,161,373,347,081,729,358,521,125,053, Cà Mau: 537,889,944,909,675,186,632,721,255,617 | Đồng Tháp: Win |
26-11-23 | Tiền Giang: 235,834,570,158,718,837,638,759,692,507, Kiên Giang: 255,238,201,777,742,156,375,216,387,293, Đà Lạt: 483,552,873,603,840,635,093,007,515,449 | Đà Lạt: Trúng |
25-11-23 | TP HCM: 929,096,825,636,173,867,538,926,641,700, Long An: 977,916,197,305,979,652,952,226,559,194, Bình Phước: 181,412,492,551,192,735,325,117,416,491, Hậu Giang: 203,204,611,554,441,470,483,383,356,804 | TP HCM: Win, Bình Phước: Win |
24-11-23 | Vĩnh Long: 583,183,515,343,148,223,674,992,172,613, Bình Dương: 708,118,858,038,397,767,137,004,903,013, Trà Vinh: 086,984,502,290,922,730,374,743,675,640 | Trượt |
23-11-23 | Tây Ninh: 734,013,182,003,839,809,327,033,369,908, An Giang: 863,764,920,111,206,876,020,624,573,442, Bình Thuận: 936,177,265,755,390,535,151,124,266,754 | Trượt |
22-11-23 | Đồng Nai: 573,470,212,875,568,298,904,670,370,488, Cần Thơ: 919,396,048,333,393,412,646,893,405,098, Sóc Trăng: 909,522,743,441,367,082,142,088,231,351 | Trượt |
21-11-23 | Bến Tre: 197,853,816,344,769,895,203,601,162,126, Vũng Tàu: 859,413,218,587,076,688,002,534,631,023, Bạc Liêu: 294,896,487,574,081,788,402,526,391,223 | Bến Tre: Trúng, Bạc Liêu: Ăn |
20-11-23 | TP HCM: 548,945,795,178,512,996,737,500,892,344, Đồng Tháp: 925,165,106,878,167,462,505,542,672,642, Cà Mau: 360,901,568,927,198,768,576,483,968,667 | Trượt |
19-11-23 | Tiền Giang: 914,793,560,034,837,441,427,685,848,352, Kiên Giang: 760,869,464,728,403,004,538,473,453,323, Đà Lạt: 921,593,388,619,943,963,114,460,304,333 | Trượt |
18-11-23 | TP HCM: 724,405,609,512,481,829,480,335,675,024, Long An: 137,502,447,950,723,259,845,491,002,933, Bình Phước: 867,454,658,723,823,969,363,057,843,996, Hậu Giang: 267,856,565,118,606,875,923,010,616,985 | Bình Phước: Trúng |
17-11-23 | Vĩnh Long: 310,501,622,220,484,969,877,865,133,963, Bình Dương: 638,528,263,283,182,066,146,881,164,789, Trà Vinh: 273,288,378,095,300,521,854,899,459,197 | Trượt |
16-11-23 | Tây Ninh: 311,025,986,206,057,903,584,688,946,573, An Giang: 609,588,611,852,507,622,301,616,598,382, Bình Thuận: 996,780,830,212,184,758,576,267,680,095 | An Giang: Ăn |
15-11-23 | Đồng Nai: 713,654,390,112,290,767,960,999,338,120, Cần Thơ: 410,998,543,569,832,180,146,794,624,286, Sóc Trăng: 049,414,835,419,753,554,515,116,273,611 | Trượt |
14-11-23 | Bến Tre: 967,271,657,289,868,395,032,244,163,625, Vũng Tàu: 633,362,341,947,159,622,733,958,271,789, Bạc Liêu: 720,229,007,179,120,784,235,732,581,872 | Bạc Liêu: Trúng |
13-11-23 | TP HCM: 089,924,956,107,977,350,945,283,178,576, Đồng Tháp: 454,264,549,376,019,243,630,318,360,544, Cà Mau: 766,977,869,961,899,007,596,153,297,635 | TP HCM: Trúng |
12-11-23 | Tiền Giang: 501,278,384,836,086,398,355,019,691,450, Kiên Giang: 516,352,509,874,813,954,022,389,817,710, Đà Lạt: 939,155,655,918,299,740,581,101,480,086 | Kiên Giang: Trúng |
11-11-23 | TP HCM: 431,847,372,985,773,126,014,273,781,674, Long An: 048,338,011,901,112,601,016,963,341,324, Bình Phước: 003,594,242,647,118,546,429,285,356,849, Hậu Giang: 814,021,627,400,744,153,938,235,078,291 | Bình Phước: Ăn |
10-11-23 | Vĩnh Long: 789,026,883,210,022,071,488,565,368,236, Bình Dương: 021,087,566,314,844,352,322,992,795,008, Trà Vinh: 379,160,218,706,294,960,896,039,657,305 | Bình Dương: Trúng |
09-11-23 | Tây Ninh: 003,195,974,405,540,011,589,815,223,425, An Giang: 731,030,821,147,187,877,307,695,008,193, Bình Thuận: 521,863,948,056,146,728,937,761,020,816 | Trượt |
08-11-23 | Đồng Nai: 474,211,309,377,721,108,448,490,895,386, Cần Thơ: 147,208,395,732,019,060,680,940,271,139, Sóc Trăng: 852,117,099,025,127,779,951,604,367,357 | Sóc Trăng: Trúng |
07-11-23 | Bến Tre: 660,009,187,956,161,840,868,694,621,422, Vũng Tàu: 898,035,388,515,282,766,108,251,460,585, Bạc Liêu: 284,955,566,032,834,323,892,360,692,967 | Trượt |
06-11-23 | TP HCM: 239,339,417,114,071,015,258,844,856,140, Đồng Tháp: 214,579,865,584,218,976,122,093,863,366, Cà Mau: 467,759,837,460,442,659,050,187,365,921 | TP HCM: Ăn, Đồng Tháp: Trúng |
05-11-23 | Tiền Giang: 994,663,057,098,883,942,120,069,090,626, Kiên Giang: 535,772,420,095,774,669,409,881,647,074, Đà Lạt: 020,777,559,292,600,504,608,209,899,786 | Kiên Giang: Trúng, Đà Lạt: Win |
04-11-23 | TP HCM: 690,102,694,444,995,476,624,949,574,993, Long An: 578,423,474,606,523,357,429,713,840,602, Bình Phước: 633,960,313,923,170,838,718,076,999,657, Hậu Giang: 478,666,771,556,835,716,410,502,691,401 | Long An: Ăn, Bình Phước: Win |
03-11-23 | Vĩnh Long: 575,761,436,792,348,175,678,595,200,258, Bình Dương: 143,172,954,014,733,278,669,374,385,054, Trà Vinh: 755,869,417,887,812,295,469,083,757,928 | Trượt |
02-11-23 | Tây Ninh: 750,837,603,518,962,679,003,094,878,354, An Giang: 150,032,242,867,339,279,885,937,894,275, Bình Thuận: 753,344,419,355,200,335,482,212,411,128 | Tây Ninh: Ăn |
01-11-23 | Đồng Nai: 069,403,449,397,467,202,376,980,065,590, Cần Thơ: 282,896,657,677,890,579,933,062,625,083, Sóc Trăng: 871,931,203,512,913,530,832,298,393,220 | Cần Thơ: Ăn |
31-10-23 | Bến Tre: 616,409,847,588,851,468,820,749,898,197, Vũng Tàu: 261,061,495,937,074,874,204,255,491,830, Bạc Liêu: 738,867,477,707,417,458,088,545,563,315 | Bạc Liêu: Ăn |
30-10-23 | TP HCM: 164,502,610,600,345,708,360,102,381,785, Đồng Tháp: 261,807,862,959,538,185,952,426,484,728, Cà Mau: 648,037,753,023,580,276,922,538,430,148 | Đồng Tháp: Ăn, Cà Mau: Ăn |
29-10-23 | Tiền Giang: 384,166,602,334,128,825,352,519,271,991, Kiên Giang: 914,368,612,325,356,392,378,796,604,707, Đà Lạt: 652,919,632,851,088,742,577,785,247,975 | Tiền Giang: Win, Kiên Giang: Win |
28-10-23 | TP HCM: 074,727,035,132,625,184,908,103,403,914, Long An: 074,935,093,851,092,085,419,290,063,327, Bình Phước: 649,277,970,309,107,089,206,207,923,385, Hậu Giang: 122,609,917,736,912,218,007,839,644,879 | Trượt |
27-10-23 | Vĩnh Long: 805,490,894,184,626,663,923,867,074,609, Bình Dương: 976,164,871,008,544,078,766,086,155,817, Trà Vinh: 588,716,730,714,435,671,931,942,033,741 | Trượt |
26-10-23 | Tây Ninh: 575,976,785,242,943,732,051,891,738,448, An Giang: 720,350,441,354,953,994,321,639,570,900, Bình Thuận: 846,218,668,155,799,486,643,996,319,364 | Tây Ninh: Trúng, An Giang: Ăn, Bình Thuận: Ăn |
25-10-23 | Đồng Nai: 981,530,095,536,212,864,171,270,831,477, Cần Thơ: 062,059,206,108,947,181,282,806,939,030, Sóc Trăng: 153,192,026,580,011,484,600,502,430,590 | Đồng Nai: Trúng |
24-10-23 | Bến Tre: 683,037,899,795,431,539,903,277,335,716, Vũng Tàu: 606,333,199,258,024,711,922,957,111,375, Bạc Liêu: 027,461,911,457,859,830,352,019,638,892 | Bạc Liêu: Win |
23-10-23 | TP HCM: 177,012,916,167,610,627,892,493,141,466, Đồng Tháp: 691,146,478,589,039,131,833,345,410,279, Cà Mau: 362,252,177,957,195,339,574,540,044,310 | Đồng Tháp: Win |
22-10-23 | Tiền Giang: 100,459,041,647,570,958,396,653,749,347, Kiên Giang: 012,407,992,627,902,235,968,137,019,940, Đà Lạt: 259,954,212,364,277,550,225,219,256,067 | Tiền Giang: Win |
21-10-23 | TP HCM: 014,606,729,062,560,670,623,337,085,115, Long An: 646,414,601,840,459,937,142,245,205,187, Bình Phước: 920,951,239,336,162,845,825,865,705,117, Hậu Giang: 938,163,000,969,236,957,069,617,533,525 | Long An: Win |
20-10-23 | Vĩnh Long: 072,175,450,592,374,282,954,419,899,703, Bình Dương: 630,876,449,108,752,510,586,856,374,679, Trà Vinh: 101,513,037,475,238,303,510,048,674,291 | Bình Dương: Trúng, Trà Vinh: Win |
19-10-23 | Tây Ninh: 934,245,221,637,730,589,407,021,733,112, An Giang: 112,360,176,409,184,711,327,012,232,624, Bình Thuận: 306,609,257,336,571,230,281,320,262,627 | An Giang: Trúng |