Với phương châm ” UY TÍN, CHẤT LƯỢNG LÀ HÀNG ĐẦU “. Cộng thêm là nhờ vào đội ngũ chuyên gia với chuyên môn dày dặn kinh nghiệm, chúng tôi cam đoan sẽ giúp anh em đổi đời nhờ vào các con số đẹp nhất mỗi ngày mà chúng tôi mang lại.
Để nhận được DÀN 8 CON LÔ 3 SỐ MIỀN NAM Siêu Chuẩn, Siêu Chính Xác bạn cần nạp đủ số tiền DỊCH VỤ ở Ô NẠP THẺ bên dưới
Quy trình nạp thẻ: Dàn 8 con lô 3 số miền nam Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO.
Để có chiến thắng trọn vẹn nhất bạn nên tham khảo thêm các cầu dàn đặc biệt các đài miền nam hôm nay.
Mọi điều cần hỗ trợ tư vấn nạp thẻ hay không nhận được số sau khi nạp ở bất kỳ mục nào xin liên hệ với chúng tôi để được giúp đỡ tránh việc nạp không nhận được số gây bức xúc. Xin cảm ơn anh/em ủng hộ và góp ý!
Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc: 700,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
14-04 | ||
13-04 | Lâm Đồng: 016,647,224,827,912,111,068,102 Kiên Giang: 110,685,371,632,802,375,244,229 Tiền Giang: 245,127,386,724,430,933,587,758 | Ăn 1/8 Lâm Đồng Ăn 2/8 Kiên Giang Ăn 5/8 Tiền Giang |
12-04 | Hậu Giang: 052,617,994,811,411,816,821,754 Bình Phước: 171,903,163,611,969,612,735,458 Long An: 499,995,084,365,761,066,056,629 TP.HCM: 884,448,491,824,636,441,660,267 | Ăn 4/8 Hậu Giang Ăn 5/8 Bình Phước Ăn 3/8 Long An Ăn 1/8 TP.HCM |
11-04 | Trà Vinh: 537,940,536,141,637,304,525,316 Bình Dương: 468,533,768,452,157,985,755,706 Vĩnh Long: 632,941,738,013,136,773,737,203 | Ăn 1/8 Trà Vinh |
10-04 | An Giang: 714,933,894,766,966,306,062,787 Tây Ninh: 084,800,080,124,015,115,340,248 Bình Thuận: 242,063,225,846,961,425,393,473 | Ăn 2/8 Tây Ninh |
09-04 | Sóc Trăng: 732,060,018,971,232,940,427,952 Cần Thơ: 990,643,905,917,158,710,920,249 Đồng Nai: 130,646,008,856,602,228,459,678 | Ăn 3/8 Sóc Trăng Ăn 2/8 Đồng Nai |
08-04 | Bạc Liêu: 503,253,605,711,673,535,758,744 Vũng Tàu: 283,327,397,663,617,661,797,789 Bến Tre: 518,756,477,015,742,571,983,687 | Ăn 2/8 Vũng Tàu |
07-04 | Cà Mau: 156,046,767,562,184,927,227,092 Đồng Tháp: 917,956,690,149,643,964,462,308 TP.HCM: 966,744,364,836,363,199,464,532 | Ăn 3/8 Cà Mau |
06-04 | Kiên Giang: 551,126,642,191,692,056,884,687 Tiền Giang: 940,461,291,704,712,106,303,321 Lâm Đồng: 747,647,737,281,093,613,283,459 | Ăn 4/8 Kiên Giang Ăn 1/8 Lâm Đồng |
05-04 | Hậu Giang: 149,729,150,873,613,698,836,284 Bình Phước: 066,831,370,739,836,402,803,040 Long An: 124,315,448,168,212,678,150,345 TP.HCM: 617,781,425,230,225,757,735,170 | Ăn 4/8 Hậu Giang Ăn 3/8 Long An |
04-04 | Trà Vinh: 091,921,553,575,881,931,090,817 Bình Dương: 185,412,216,818,373,580,416,249 Vĩnh Long: 247,315,626,675,086,070,279,244 | Ăn 1/8 Trà Vinh |
03-04 | Bình Thuận: 031,838,234,065,389,168,087,177 An Giang: 541,176,369,017,265,065,158,552 Tây Ninh: 880,608,359,817,785,782,528,864 | Ăn 1/8 Bình Thuận |
02-04 | Sóc Trăng: 322,217,055,772,658,084,215,668 Đồng Nai: 483,456,222,347,988,753,913,564 Cần Thơ: 054,586,252,940,809,619,135,688 | Trượt |
01-04 | Bạc Liêu: 497,956,656,168,767,667,517,970 Vũng Tàu: 604,183,207,709,917,058,882,511 Bến Tre: 196,003,573,118,011,832,271,717 | Ăn 4/8 Bạc Liêu Ăn 3/8 Vũng Tàu Ăn 4/8 Bến Tre |
31-03 | Cà Mau: 542,422,157,981,397,196,855,656 Đồng Tháp: 391,434,959,353,067,511,360,411 TP.HCM: 053,128,131,274,267,962,323,002 | Ăn 4/8 Cà Mau Ăn 1/8 Đồng Tháp Ăn 1/8 TP.HCM |
30-03 | Lâm Đồng: 297,826,038,409,556,435,827,122 Kiên Giang: 682,224,226,572,808,108,738,173 Tiền Giang: 666,691,443,932,214,252,401,067 | Ăn 2/8 Lâm Đồng Ăn 5/8 Kiên Giang Ăn 2/8 Tiền Giang |
29-03 | Hậu Giang: 341,908,192,388,633,206,549,626 Bình Phước: 028,316,615,760,497,650,620,596 Long An: 588,412,428,198,442,259,991,508 TP.HCM: 180,620,728,332,217,209,228,377 | Ăn 3/8 Bình Phước Ăn 1/8 Long An |
28-03 | Trà Vinh: 635,238,078,109,325,769,934,199 Bình Dương: 886,402,204,421,529,544,860,212 Vĩnh Long: 539,128,491,040,812,603,411,802 | Ăn 1/8 Trà Vinh Ăn 4/8 Bình Dương Ăn 5/8 Vĩnh Long |
27-03 | Bình Thuận: 592,573,652,362,707,129,559,155 An Giang: 796,371,208,769,583,781,086,615 Tây Ninh: 023,280,638,565,802,081,856,007 | Ăn 5/8 Bình Thuận Ăn 4/8 An Giang Ăn 5/8 Tây Ninh |
26-03 | Đồng Nai: 932,103,070,221,154,192,017,584 Cần Thơ: 247,003,208,357,361,691,716,140 Sóc Trăng: 720,818,062,483,611,946,560,517 | Ăn 4/8 Đồng Nai Ăn 5/8 Sóc Trăng |
25-03 | Bạc Liêu: 377,723,941,355,413,663,124,902 Vũng Tàu: 099,792,252,787,507,145,895,410 Bến Tre: 529,819,924,886,368,744,879,030 | Ăn 2/8 Bạc Liêu Ăn 3/8 Vũng Tàu Ăn 2/8 Bến Tre |
24-03 | Cà Mau: 117,573,879,307,284,350,397,887 Đồng Tháp: 843,318,045,517,643,870,138,922 TP.HCM: 781,922,146,948,764,429,081,205 | Ăn 1/8 Cà Mau Ăn 5/8 Đồng Tháp Ăn 5/8 TP.HCM |
23-03 | Lâm Đồng: 548,644,623,879,387,658,909,131 Kiên Giang: 214,559,804,201,829,211,867,170 Tiền Giang: 482,406,286,042,458,130,539,249 | Ăn 1/8 Lâm Đồng Ăn 5/8 Kiên Giang Ăn 1/8 Tiền Giang |
22-03 | Bình Phước: 422,105,816,490,766,008,072,180 TP.HCM: 635,078,918,334,056,412,457,816 Long An: 424,776,401,038,918,192,434,522 Hậu Giang: 136,447,598,643,625,764,849,923 | Ăn 1/8 Bình Phước Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 2/8 Hậu Giang |
21-03 | Trà Vinh: 283,774,380,406,220,416,790,924 Bình Dương: 063,761,229,180,412,957,557,621 Vĩnh Long: 245,037,135,149,982,247,725,257 | Ăn 4/8 Bình Dương Ăn 1/8 Vĩnh Long |
20-03 | Bình Thuận: 543,717,995,148,261,427,832,498 An Giang: 883,139,740,012,501,855,051,035 Tây Ninh: 913,791,394,495,942,376,686,499 | Ăn 5/8 Tây Ninh |
19-03 | Sóc Trăng: 306,553,591,058,456,616,839,747 Cần Thơ: 049,531,598,610,975,016,055,394 Đồng Nai: 178,492,092,043,436,382,267,350 | Ăn 3/8 Sóc Trăng Ăn 4/8 Cần Thơ Ăn 2/8 Đồng Nai |
18-03 | Bạc Liêu: 982,805,047,391,045,851,783,459 Bến Tre: 078,658,995,501,649,472,620,967 Vũng Tàu: 195,356,186,364,069,196,581,939 | Ăn 2/8 Bến Tre Ăn 3/8 Vũng Tàu |
17-03 | Cà Mau: 851,372,702,783,139,441,226,183 Đồng Tháp: 541,877,346,324,057,795,294,519 TP.HCM: 348,480,667,164,278,965,916,024 | Ăn 3/8 Cà Mau Ăn 4/8 Đồng Tháp Ăn 4/8 TP.HCM |
16-03 | Lâm Đồng: 537,717,515,306,169,415,647,367 Kiên Giang: 705,156,804,143,821,885,905,279 Tiền Giang: 066,509,620,039,170,320,939,337 | Ăn 2/8 Lâm Đồng Ăn 3/8 Kiên Giang Ăn 4/8 Tiền Giang |
15-03 | TP.HCM: 481,446,023,937,276,707,308,742 Hậu Giang: 039,108,745,812,011,578,712,484 Bình Phước: 019,817,646,367,083,103,928,313 Long An: 360,134,316,533,539,284,908,998 | Ăn 4/8 TP.HCM Ăn 4/8 Bình Phước Ăn 3/8 Long An |