Các Cầu Chuẩn Miền Nam

Dịch vụ soi cầu VIP: Được kết hợp từ 3 yếu tố. Dựa theo ngũ hành bát quái và các quy luật số học. Dựa vào hệ thống máy tính thống kê kết quả xổ số từ năm 2005 đến nay. Dựa vào đội ngũ ADMIN kinh nghiệm lâu năm soi cầu chắc chắn sẽ giúp bạn tìm ra cặp số chuẩn nhất ngày hôm nay.

 Đã xác định chơi bạn cứ tự tin lấy số và chốt là sẽ ăn, không nên phân tán tư tưởng rồi loạn số.Các bạn nên theo một cầu cố định, chia vốn hằng ngày, chiến thuật hợp lý để đảm bảo lợi nhuận cao nhất

CÁC CẦU CAO CẤP MIỀN NAM

DÀN XỈU CHỦ 10 CON MIỀN NAM

BAO LÔ 6 CON VÍP MIỀN NAM

DÀN ĐẶC BIỆT 8 CON MIỀN NAM

DÀN 8 CON GIẢI 8 VIP MIỀN NAM

MN CHẮC ĂN BAO LÔ VIP 

MN CHẮC ĂN ĐẦU ĐUÔI GIẢI 8

MN CHẮC ĂN GIẢI 8 CÁC ĐÀI

 MN CHẮC ĂN GIẢI ĐẶC BIỆT

MN CHẮC ĂN ĐẦU ĐUÔI ĐẶC BIỆT

MN CHẮC ĂN SONG THỦ LÔ

MN CHẮC ĂN DÀN LÔ 3 CON

Với phương châm ” UY TÍN, CHẤT LƯỢNG LÀ HÀNG ĐẦU “. Cộng thêm là nhờ vào đội ngũ chuyên gia với chuyên môn dày dặn kinh nghiệm, chúng tôi cam đoan sẽ giúp anh em đổi đời nhờ vào các con số đẹp nhất mỗi ngày mà chúng tôi mang lại.

Để nhận được DÀN 8 CON LÔ 3 SỐ MIỀN NAM  Siêu Chuẩn, Siêu Chính Xác bạn cần nạp đủ số tiền DỊCH VỤ ở Ô NẠP THẺ bên dưới

Quy trình nạp thẻ: Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO

Mọi điều cần hỗ trợ tư vấn nạp thẻ hay không nhận được số sau khi nạp ở bất kỳ mục nào xin liên hệ với chúng tôi để được giúp đỡ tránh việc nạp không nhận được số gây bức xúc. Xin cảm ơn anh/em ủng hộ và góp ý!

Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc: 700,000đ

Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
HĐXS đã chốt số siêu chuẩn và chắc ăn hôm nay, Nạp ngay để trúng lớn!
*
*
*
*
*

Ngày Dự Đoán Kết Quả
21-01
21-01Bến Tre: 958,035,669,765,461,507,587,842
Vũng Tàu: 425,045,401,370,871,955,488,204
Bạc Liêu: 691,810,576,827,680,769,531,692
Ăn 2/8 Bến Tre
Ăn 1/8 Vũng Tàu
Ăn 1/8 Bạc Liêu
20-01TP.HCM: 464,778,311,441,513,891,411,203
Đồng Tháp: 521,539,439,702,854,536,106,214
Cà Mau: 675,019,690,215,866,486,115,425
Ăn 1/8 Đồng Tháp
Ăn 1/8 Cà Mau
19-01Tiền Giang: 849,311,594,392,534,008,785,006
Kiên Giang: 549,538,678,910,646,308,532,606
Lâm Đồng: 499,976,323,835,333,088,969,803
Ăn 2/8 Tiền Giang
Ăn 5/8 Kiên Giang
18-01TP.HCM: 167,004,121,268,884,210,820,342
Long An: 030,922,913,046,629,958,324,492
Bình Phước: 669,426,688,828,321,145,455,690
Hậu Giang: 126,413,840,092,193,122,037,751
Ăn 4/8 TP.HCM
Ăn 4/8 Bình Phước
17-01Vĩnh Long: 643,777,349,494,750,864,094,049
Bình Dương: 098,125,110,351,249,987,913,965
Trà Vinh: 343,602,118,746,554,417,969,618
Trượt
16-01Tây Ninh: 213,605,140,651,278,667,855,612
An Giang: 157,795,630,175,169,999,316,836
Bình Thuận: 200,132,346,959,290,358,517,442
Ăn 1/8 An Giang
Ăn 1/8 Bình Thuận
15-01Đồng Nai: 200,739,754,537,214,803,173,593
Cần Thơ: 211,048,418,087,480,445,042,598
Sóc Trăng: 577,553,914,654,266,062,848,099
Ăn 5/8 Đồng Nai
Ăn 2/8 Cần Thơ
14-01Bến Tre: 849,444,701,697,957,822,714,091
Vũng Tàu: 837,135,277,334,134,110,559,024
Bạc Liêu: 831,086,682,490,622,081,305,195
Ăn 5/8 Bến Tre
Ăn 5/8 Bạc Liêu
13-01TP.HCM: 155,618,779,189,141,888,334,682
Đồng Tháp: 151,478,664,622,490,197,307,408
Cà Mau: 417,345,039,300,354,166,367,315
Ăn 5/8 TP.HCM
Ăn 4/8 Đồng Tháp
Ăn 3/8 Cà Mau
12-01Tiền Giang: 441,102,389,354,476,303,094,793
Kiên Giang: 687,235,493,461,333,292,476,375
Lâm Đồng: 668,868,423,797,451,234,687,831
Ăn 5/8 Tiền Giang
Ăn 1/8 Kiên Giang
11-01TP.HCM: 127,333,708,587,022,707,378,231
Long An: 485,588,303,836,253,704,861,439
Bình Phước: 179,199,904,884,103,396,219,250
Hậu Giang: 664,036,562,063,825,677,324,391
Ăn 4/8 TP.HCM
Ăn 4/8 Bình Phước
Ăn 3/8 Hậu Giang
10-01Vĩnh Long: 182,885,505,218,811,389,175,179
Bình Dương: 375,156,498,757,614,957,607,106
Trà Vinh: 652,252,745,761,539,877,272,892
Trượt
09-01Tây Ninh: 342,519,256,067,395,496,468,976
An Giang: 879,622,960,551,819,094,816,834
Bình Thuận: 649,520,098,364,581,147,607,044
Ăn 1/8 Tây Ninh
08-01Đồng Nai: 042,098,250,774,422,764,810,581
Cần Thơ: 620,515,559,291,912,550,981,267
Sóc Trăng: 452,390,529,159,657,378,332,735
Ăn 2/8 Đồng Nai
Ăn 1/8 Cần Thơ
Ăn 3/8 Sóc Trăng
07-01Bến Tre: 114,768,658,605,942,500,193,095
Vũng Tàu: 133,635,016,172,728,888,053,984
Bạc Liêu: 517,973,394,389,949,268,614,264
Ăn 5/8 Bến Tre
Ăn 4/8 Vũng Tàu
Ăn 2/8 Bạc Liêu
06-01TP.HCM: 716,277,027,852,127,250,029,778
Đồng Tháp: 111,245,859,771,254,838,121,423
Cà Mau: 480,937,976,430,780,211,110,775
Ăn 5/8 Cà Mau
05-01Tiền Giang: 112,367,569,013,074,667,684,624
Kiên Giang: 909,141,396,000,297,955,993,009
Lâm Đồng: 096,018,859,254,421,552,178,647
Ăn 4/8 Tiền Giang
Ăn 5/8 Lâm Đồng
04-01TP.HCM: 006,919,080,137,223,867,542,978
Long An: 980,452,875,997,948,854,046,849
Bình Phước: 777,751,566,014,061,766,513,966
Hậu Giang: 320,269,304,790,954,215,260,555
Ăn 1/8 Long An
Ăn 2/8 Bình Phước
Ăn 3/8 Hậu Giang
03-01Vĩnh Long: 970,913,611,794,341,765,386,938
Bình Dương: 994,902,315,079,490,775,587,091
Trà Vinh: 033,330,425,901,906,834,177,449
Trượt
02-01Tây Ninh: 703,421,354,130,156,299,437,875
An Giang: 426,600,308,677,817,121,799,269
Bình Thuận: 147,855,096,564,402,661,541,439
Trượt
01-01Đồng Nai: 556,406,395,547,035,308,834,903
Cần Thơ: 461,447,899,210,132,688,370,638
Sóc Trăng: 833,106,848,484,948,030,210,805
Ăn 5/8 Cần Thơ
Ăn 5/8 Sóc Trăng
31-12Bến Tre: 604,090,636,783,495,658,030,229
Vũng Tàu: 220,692,754,429,454,644,497,506
Bạc Liêu: 738,904,664,449,812,146,084,759
Trượt
30-12TP.HCM: 165,249,798,321,813,877,544,725
Đồng Tháp: 579,089,888,623,123,165,116,414
Cà Mau: 871,617,242,438,540,254,557,194
Ăn 1/8 Đồng Tháp
Ăn 3/8 Cà Mau
29-12Tiền Giang: 872,185,024,570,130,338,439,276
Kiên Giang: 378,957,246,906,321,672,218,604
Lâm Đồng: 954,946,969,323,677,849,641,048
Ăn 4/8 Tiền Giang
28-12TP.HCM: 120,261,169,742,186,539,921,786
Long An: 729,165,407,624,554,566,625,246
Bình Phước: 582,215,423,496,912,985,429,825
Hậu Giang: 415,695,822,691,957,107,806,729
Ăn 5/8 TP.HCM
Ăn 4/8 Long An
27-12Vĩnh Long: 548,658,281,444,628,571,376,983
Bình Dương: 785,482,500,657,012,043,572,924
Trà Vinh: 134,684,664,588,018,243,225,091
Ăn 1/8 Vĩnh Long
26-12Tây Ninh: 231,182,227,590,641,342,732,804
An Giang: 438,826,839,348,872,705,442,399
Bình Thuận: 014,557,165,951,927,331,262,161
Ăn 4/8 Tây Ninh
Ăn 2/8 An Giang
25-12Đồng Nai: 332,077,423,595,856,890,858,521
Cần Thơ: 409,523,306,732,158,062,712,344
Sóc Trăng: 466,177,027,986,899,638,072,098
Ăn 1/8 Cần Thơ
24-12Bến Tre: 610,482,050,216,459,509,500,663
Vũng Tàu: 953,574,638,795,387,882,421,635
Bạc Liêu: 382,063,364,194,027,981,344,503
Ăn 3/8 Bạc Liêu
23-12TP.HCM: 062,078,209,236,427,589,435,212
Đồng Tháp: 596,363,546,692,481,814,318,455
Cà Mau: 552,979,391,506,857,876,597,859
Ăn 1/8 TP.HCM
Ăn 2/8 Đồng Tháp
22-12Tiền Giang: 353,665,796,141,083,669,432,860
Kiên Giang: 534,296,824,364,616,568,410,167
Lâm Đồng: 279,866,842,486,114,262,318,531
Trượt
21-12TP.HCM: 507,105,094,457,341,822,176,754
Long An: 813,340,976,886,171,652,232,326
Bình Phước: 172,495,888,424,873,708,007,951
Hậu Giang: 701,817,577,170,737,359,961,700
Ăn 4/8 Long An
Ăn 1/8 Bình Phước
Ăn 5/8 Hậu Giang
20-12Vĩnh Long: 074,169,489,986,061,819,660,676
Bình Dương: 668,986,648,174,532,094,733,361
Trà Vinh: 929,657,085,499,739,437,128,463
Ăn 3/8 Vĩnh Long
19-12Tây Ninh: 788,119,139,412,612,796,647,964
An Giang: 291,200,711,567,685,773,201,449
Bình Thuận: 494,317,996,940,069,162,186,662
Ăn 2/8 An Giang
18-12Đồng Nai: 312,818,064,759,678,682,897,638
Cần Thơ: 663,808,066,844,739,321,497,280
Sóc Trăng: 151,570,234,278,011,961,088,943
Ăn 3/8 Sóc Trăng
17-12Bến Tre: 210,465,348,715,864,276,870,388
Vũng Tàu: 234,686,831,273,711,230,182,356
Bạc Liêu: 199,062,112,570,929,578,464,294
Trượt
16-12TP.HCM: 498,092,663,615,603,959,015,581
Đồng Tháp: 695,581,612,572,864,266,906,097
Cà Mau: 053,736,441,390,224,447,287,917
Ăn 4/8 Đồng Tháp
Ăn 1/8 Cà Mau
15-12Tiền Giang: 218,662,416,963,079,371,197,902
Kiên Giang: 495,139,959,837,333,655,297,046
Lâm Đồng: 988,349,616,697,532,965,518,558
Trượt
14-12TP.HCM: 485,420,228,994,278,843,500,511
Long An: 089,157,756,768,681,238,759,215
Bình Phước: 184,625,543,597,136,126,046,570
Hậu Giang: 855,834,512,350,647,155,217,165
Ăn 1/8 Long An
Ăn 4/8 Bình Phước
13-12Vĩnh Long: 648,348,640,980,618,712,215,382
Bình Dương: 900,730,586,789,364,851,168,390
Trà Vinh: 890,518,061,227,844,829,706,942
Ăn 3/8 Bình Dương
Ăn 1/8 Trà Vinh
12-12Tây Ninh: 286,171,719,451,959,101,507,701
An Giang: 460,601,802,281,236,840,013,784
Bình Thuận: 657,001,809,614,056,485,038,306
Ăn 4/8 Tây Ninh
Ăn 1/8 An Giang
Ăn 3/8 Bình Thuận
11-12Đồng Nai: 671,643,080,690,537,008,877,457
Cần Thơ: 524,751,923,007,816,618,276,757
Sóc Trăng: 740,603,340,163,153,772,304,294
Ăn 5/8 Sóc Trăng