Với phương châm ” UY TÍN, CHẤT LƯỢNG LÀ HÀNG ĐẦU “. Cộng thêm là nhờ vào đội ngũ chuyên gia với chuyên môn dày dặn kinh nghiệm, chúng tôi cam đoan sẽ giúp anh em đổi đời nhờ vào các con số đẹp nhất mỗi ngày mà chúng tôi mang lại.
Để nhận được DÀN 8 CON LÔ 3 SỐ MIỀN NAM Siêu Chuẩn, Siêu Chính Xác bạn cần nạp đủ số tiền DỊCH VỤ ở Ô NẠP THẺ bên dưới
Quy trình nạp thẻ: Dàn 8 con lô 3 số miền nam Có thể nạp cộng dồn mệnh giá THẺ CÀO.
Để có chiến thắng trọn vẹn nhất bạn nên tham khảo thêm các cầu dàn đặc biệt các đài miền nam hôm nay.
Mọi điều cần hỗ trợ tư vấn nạp thẻ hay không nhận được số sau khi nạp ở bất kỳ mục nào xin liên hệ với chúng tôi để được giúp đỡ tránh việc nạp không nhận được số gây bức xúc. Xin cảm ơn anh/em ủng hộ và góp ý!
Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc: 700,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
09-05 | ||
09-05 | Tây Ninh: 746,031,738,970,959,879,882,945 An Giang: 006,847,728,358,651,156,623,591 Bình Thuận: 993,602,624,690,422,776,131,149 | Ăn 1/8 Tây Ninh |
08-05 | Đồng Nai: 827,669,164,883,436,312,293,118 Cần Thơ: 667,308,150,703,509,805,616,103 Sóc Trăng: 278,728,826,965,747,967,402,237 | Ăn 1/8 Đồng Nai |
07-05 | Bến Tre: 019,654,104,629,331,138,647,040 Vũng Tàu: 433,195,209,111,857,086,906,242 Bạc Liêu: 967,529,370,634,949,376,423,258 | Trượt |
06-05 | TP.HCM: 649,759,032,565,369,445,276,970 Đồng Tháp: 580,550,777,197,382,189,317,997 Cà Mau: 173,743,044,973,598,314,638,208 | Trượt |
05-05 | Tiền Giang: 506,553,703,053,015,204,112,906 Kiên Giang: 016,905,784,920,812,687,539,891 Lâm Đồng: 352,379,575,747,619,765,361,666 | Ăn 1/8 Tiền Giang Ăn 1/8 Kiên Giang Ăn 1/8 Lâm Đồng |
04-05 | TP.HCM: 577,480,940,573,149,358,907,391 Long An: 173,747,688,488,022,673,279,133 Bình Phước: 293,904,560,829,709,176,889,860 Hậu Giang: 788,992,220,408,660,196,728,894 | Trượt |
03-05 | Vĩnh Long: 131,957,559,692,352,248,613,402 Bình Dương: 698,083,229,625,845,616,099,946 Trà Vinh: 372,643,001,143,546,976,141,927 | Ăn 1/8 Vĩnh Long |
02-05 | Tây Ninh: 882,140,048,237,730,759,298,945 An Giang: 657,652,393,894,599,211,047,555 Bình Thuận: 062,501,365,494,781,243,426,703 | Ăn 4/8 Tây Ninh Ăn 3/8 An Giang |
01-05 | Đồng Nai: 114,853,160,909,356,601,474,081 Cần Thơ: 603,018,721,456,708,123,178,494 Sóc Trăng: 620,771,160,292,779,847,905,951 | Trượt |
30-04 | Bến Tre: 896,574,239,361,614,215,559,446 Vũng Tàu: 552,290,128,254,949,389,568,326 Bạc Liêu: 755,358,826,967,136,158,470,508 | Trượt |
29-04 | TP.HCM: 014,957,843,800,443,803,115,501 Đồng Tháp: 183,129,361,516,670,564,705,758 Cà Mau: 895,517,710,420,481,068,478,631 | Trượt |
28-04 | Tiền Giang: 504,966,714,409,155,649,299,654 Kiên Giang: 929,885,524,654,150,431,925,539 Lâm Đồng: 689,484,491,589,189,691,644,438 | Trượt |
27-04 | TP.HCM: 120,955,496,963,472,616,382,875 Long An: 276,788,285,103,406,099,744,230 Bình Phước: 639,235,577,662,572,542,307,757 Hậu Giang: 941,035,602,504,514,981,289,701 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 1/8 Long An Ăn 3/8 Bình Phước Ăn 1/8 Hậu Giang |
26-04 | Vĩnh Long: 543,329,176,350,496,432,062,524 Bình Dương: 247,670,775,379,486,516,255,935 Trà Vinh: 073,733,696,718,463,427,224,442 | Ăn 1/8 Vĩnh Long |
25-04 | Tây Ninh: 928,861,385,047,312,658,396,527 An Giang: 937,791,803,377,858,633,141,828 Bình Thuận: 296,037,877,932,565,085,429,543 | Ăn 4/8 Tây Ninh Ăn 4/8 An Giang Ăn 1/8 Bình Thuận |
24-04 | Đồng Nai: 653,173,705,579,378,763,728,085 Cần Thơ: 601,803,313,386,479,534,826,763 Sóc Trăng: 425,485,781,264,129,004,732,242 | Ăn 1/8 Sóc Trăng |
23-04 | Bến Tre: 302,338,466,056,042,858,748,494 Vũng Tàu: 434,758,917,605,867,110,235,185 Bạc Liêu: 200,379,515,463,488,890,185,957 | Trượt |
22-04 | TP.HCM: 228,918,335,230,800,222,096,478 Đồng Tháp: 009,970,778,417,456,052,370,160 Cà Mau: 176,518,642,263,468,724,627,818 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 1/8 Đồng Tháp Ăn 2/8 Cà Mau |
21-04 | Tiền Giang: 777,020,057,547,095,900,193,714 Kiên Giang: 232,495,296,123,896,207,948,893 Lâm Đồng: 533,986,521,862,625,501,909,151 | Trượt |
20-04 | TP.HCM: 437,251,474,862,419,377,072,666 Long An: 757,628,044,615,098,431,841,466 Bình Phước: 667,854,336,960,356,497,907,455 Hậu Giang: 883,928,268,632,120,307,800,212 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 1/8 Long An Ăn 5/8 Hậu Giang |
19-04 | Vĩnh Long: 294,838,854,504,392,067,034,129 Bình Dương: 899,778,847,615,352,126,333,577 Trà Vinh: 336,792,926,409,005,100,755,846 | Ăn 4/8 Vĩnh Long Ăn 1/8 Bình Dương Ăn 4/8 Trà Vinh |
18-04 | Tây Ninh: 075,851,608,293,531,098,263,116 An Giang: 685,743,043,547,100,995,833,582 Bình Thuận: 797,724,927,963,506,731,267,678 | Ăn 3/8 Tây Ninh Ăn 2/8 An Giang |
17-04 | Đồng Nai: 957,121,677,440,396,470,300,036 Cần Thơ: 465,941,089,773,764,507,375,060 Sóc Trăng: 428,278,773,763,409,212,837,468 | Ăn 5/8 Cần Thơ |
16-04 | Bến Tre: 289,638,401,395,537,221,076,450 Vũng Tàu: 543,862,311,556,187,662,101,877 Bạc Liêu: 499,158,047,018,012,948,550,892 | Trượt |
15-04 | TP.HCM: 500,599,543,834,168,230,796,754 Đồng Tháp: 327,472,291,862,203,940,987,528 Cà Mau: 043,779,672,970,644,008,569,137 | Ăn 1/8 TP.HCM |
14-04 | Tiền Giang: 752,466,778,136,204,226,190,365 Kiên Giang: 249,578,220,010,686,444,737,812 Lâm Đồng: 155,301,548,324,031,336,139,699 | Ăn 1/8 Tiền Giang Ăn 3/8 Kiên Giang Ăn 1/8 Lâm Đồng |
13-04 | TP.HCM: 191,806,125,977,576,274,198,787 Long An: 712,800,235,023,808,652,055,421 Bình Phước: 716,527,360,657,418,684,368,963 Hậu Giang: 833,586,409,188,511,501,767,368 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 4/8 Long An Ăn 5/8 Bình Phước |
12-04 | Vĩnh Long: 220,173,330,060,962,567,162,770 Bình Dương: 308,040,245,865,413,497,895,081 Trà Vinh: 819,775,171,524,513,664,711,676 | Trượt |
11-04 | Tây Ninh: 611,603,070,883,079,189,315,163 An Giang: 024,809,987,923,204,454,881,575 Bình Thuận: 591,852,191,728,016,031,423,192 | Trượt |
10-04 | Đồng Nai: 113,202,651,446,309,850,257,663 Cần Thơ: 282,406,601,320,228,160,851,605 Sóc Trăng: 778,500,106,674,363,560,151,405 | Ăn 5/8 Cần Thơ Ăn 1/8 Sóc Trăng |
09-04 | Bến Tre: 382,114,789,901,111,657,160,886 Vũng Tàu: 301,369,001,491,547,835,170,750 Bạc Liêu: 945,480,113,158,971,324,193,204 | Trượt |
08-04 | TP.HCM: 634,380,147,992,679,142,792,524 Đồng Tháp: 226,733,078,887,682,714,956,700 Cà Mau: 869,003,890,207,838,595,551,297 | Ăn 2/8 TP.HCM Ăn 2/8 Đồng Tháp Ăn 3/8 Cà Mau |
07-04 | Tiền Giang: 147,816,855,770,322,654,347,463 Kiên Giang: 504,601,543,285,312,089,609,334 Lâm Đồng: 391,191,822,560,751,608,913,171 | Trượt |
06-04 | TP.HCM: 076,030,016,878,832,407,388,480 Long An: 918,360,995,054,871,712,249,664 Bình Phước: 230,055,326,545,713,461,562,504 Hậu Giang: 051,313,755,805,675,355,673,565 | Trượt |
05-04 | Vĩnh Long: 376,470,044,992,811,473,503,308 Bình Dương: 345,050,662,013,114,064,359,390 Trà Vinh: 396,364,873,248,193,335,358,952 | Trượt |
04-04 | Tây Ninh: 929,885,349,956,697,516,392,794 An Giang: 082,293,489,704,162,779,804,564 Bình Thuận: 780,911,224,567,421,949,017,774 | Ăn 1/8 Tây Ninh Ăn 1/8 An Giang |
03-04 | Đồng Nai: 373,318,147,842,518,762,871,703 Cần Thơ: 266,026,014,328,323,687,903,581 Sóc Trăng: 142,960,756,843,891,357,898,211 | Ăn 3/8 Cần Thơ |
02-04 | Bến Tre: 408,791,648,957,856,892,326,037 Vũng Tàu: 933,880,483,784,967,664,858,741 Bạc Liêu: 817,224,139,623,032,105,450,451 | Ăn 4/8 Bến Tre Ăn 1/8 Vũng Tàu Ăn 2/8 Bạc Liêu |
01-04 | TP.HCM: 269,525,837,262,643,327,649,754 Đồng Tháp: 668,594,201,855,661,048,731,861 Cà Mau: 111,964,504,286,253,213,392,674 | Ăn 3/8 Đồng Tháp Ăn 5/8 Cà Mau |
31-03 | Tiền Giang: 089,273,059,699,404,873,933,641 Kiên Giang: 628,563,210,216,903,444,200,358 Lâm Đồng: 008,159,199,814,317,038,806,975 | Ăn 1/8 Kiên Giang Ăn 5/8 Lâm Đồng |
30-03 | TP.HCM: 127,418,628,594,349,318,425,874 Long An: 952,957,063,416,074,617,348,910 Bình Phước: 239,362,022,531,731,697,224,742 Hậu Giang: 948,843,998,601,444,501,785,232 | Ăn 2/8 Bình Phước |
29-03 | Vĩnh Long: 755,891,640,062,924,294,647,271 Bình Dương: 728,258,948,533,053,510,107,550 Trà Vinh: 420,135,742,410,478,536,644,283 | Ăn 3/8 Vĩnh Long Ăn 5/8 Bình Dương Ăn 2/8 Trà Vinh |